Home » Kiến thức cho đại lý du lịch » Bộ tài liệu quản lý công ty du lịch

Bộ tài liệu quản lý công ty du lịch

Để quản lý công ty du lịch một cách hiệu quả, người quản lý cần có những kỹ năng lãnh đạo và nắm rõ nghiệp vụ một cách đầy đủ và sâu sắc. Chúng tôi xin giới thiệu đến các bạn bộ tài liệu “Quản lý công ty du lịch”. Tài liệu do nhóm các Giám đốc, Trưởng phòng HCNS, Trưởng phòng ISO, chuyên gia tư vấn quản lý tổng hợp trên thực tế theo mô hình ISO 9001:2000. Tài liệu không phải dưới dạng phần mềm hay sách, mà là các file word, fonts UNICODE, mỗi một quy trình hay biểu mẫu là môt file riêng, do vậy Quý công ty dễ dàng tham khảo, chỉnh sửa, cải tiến theo thực tế áp dụng.

A – SỔ TAY CHÂT LƯỢNG, 22 trang.
1. Quản trị MARKETING tour.
1.1 Mẫu kế hoạch marketing, 5 trang.
1.2 Mô tả và tiêu chuẩn công việc NV marketing, 1 trang.
1.3 Mô tả và tiêu chuẩn công việc sales tour, 1 trang.
1.4 Mô tả và tiêu chuẩn công việc NV chăm sóc khách hàng, 1 trang.

2. Quản trị chuỗi cung ứng tour:
2.1 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng cung cấp xe
2.1.1 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng cung cấp xe, 4 trang.
2.1.2 Danh sách nhà cung ứng được chọn, 1 trang.
2.1.3 Danh sách nhà cung ứng chính thức, 1 trang.
2.1.4 Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung ứng xe, 1 trang.

2.2 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng cung cấp dịch vụ khách sạn
2.2.1 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng cung cấp dịch vụ khách sạn, 4 trang.
2.2.2 Danh sách nhà cung ứng được chọn, 1 trang.
2.2.3 Danh sách nhà cung ứng chính thức, 1 trang.
2.2.4 Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung ứng khách sạn, 1 trang.

2.3 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng cung cấp dịch vụ nhà hàng
2.3.1 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng cung cấp nhà hàng, 4 trang.
2.3.2 Danh sách nhà cung ứng được chọn, 1 trang.
2.3.3 Danh sách nhà cung ứng chính thức, 1 trang.
2.3.4 Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung ứng nhà hàng, 1 trang.

2.4 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng đại lý du lịch
2.4.1 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng đại lý du lịch, 4 trang.
2.4.2 Danh sách nhà cung ứng được chọn, 1 trang.
2.4.3 Danh sách nhà cung ứng chính thức, 1 trang.
2.4.4 Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung ứng đại lý du lịch, 1 trang.

2.5 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng mua tour
2.5.1 Thủ tục đánh giá và kiểm soát nhà cung ứng mua tour, 4 trang.
2.5.2 Danh sách nhà cung ứng được chọn, 1 trang.
2.5.3 Danh sách nhà cung ứng chính thức, 1 trang.
2.5.4 Tiêu chuẩn đánh giá nhà cung ứng mua tour, 1 trang.

2.6 Quy trình đánh giá, ký hợp đồng và kiểm soát cộng tác viên Hướng dẫn.
2.6.1 Quy trình đánh giá và kiểm soát cộng tác viên HD, 4 trang.
2.6.2 Danh mục cộng tác viên HD, 1 trang.
2.6.3 Mẫu hợp đồng lao động với công tác viên HD, 1 trang.

2.7 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với các đại lý du lịch
2.7.1 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với các đại lý du lịch, 6 trang.
2.7.2 Mẫu hợp đồng đại lý du lịch, 3 trang.

2.8Quy trình xem xét và ký hợp đồng với nhà xe.
2.8.1 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với dịch vụ thuê xe, 4 trang.
2.8.2 Bảng quy định đối với lái xe, 3 trang.
2.8.3 Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ xe 1, 3 trang
2.8.4 Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ xe 2, 3 trang

2.9 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với khách sạn.
2.9.1 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với dịch vụ lưu trú khách sạn, 4 trang.
2.9.2 Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ lưu trú khách sạn 1, 2 trang
2.9.3 Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ lưu trú khách sạn 2, 2 trang

2.10 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với nhà hàng.
2.10.1 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với nhà hàng, 6 trang.
2.10.2 Mẫu hợp đồng với nhà hàng, 3 trang.

2.11 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với khu, địa điểm du lịch.
2.11.1 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với các địa điểm du lịch, 4 trang.
2.11.2 Mẫu hợp đồng với địa điểm du lịch, 3 trang.

2.12 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với nhà cung ứng mua tour
2.12.1 Quy trình xem xét và ký hợp đồng với nhà cung ứng mua tour, 4 trang.
2.12.2 Mẫu hợp đồng hợp tác kinh doanh mua bán tour, 3 trang.

3.Quy trình thiết kế và quản lý tour
3.1 Quy trình thiết kế tour.
3.1.1 Quy trình thiết kế tour, 4 trang.
3.1.2 Phiếu đề xuất tour mới, 1 trang.
3.1.3 Phiếu xem xét tour mới, 1 trang.

3.2 Quy trình khảo sát và đánh giá tour, 4 trang.
3.3 Quy định quản lý danh mục tour
3.3.1 Quy trình quản lý danh mục tour, 5 trang.
3.3.2 Bảng phân tích doanh thu theo tháng, 1 trang.
3.3.3 Bảng phân tích doanh thu tour A theo tháng, 1 trang.
3.3.4 Bảng phân tích lợi nhuận tour A theo tháng, 1 trang.

4.Quản trị điều hành tour:
4.1 Quản lý ký kết hợp đồng du lịch
4.1.1 Quy trình xem xét và ký kết hợp đồng (4 trang)
4.1.2 Bảng ghi nhận thông tin khách hàng, 1 trang.
4.1.3 Mẫu hợp đồng tham quan du lịch, 3 trang.
4.1.4 Biên bản thanh lý hợp đồng (1 trang)

4.2 Quy trình lập kế hoạch tour.
4.2.1 Quy trình lập kế hoạch tour, 3 trang.
4.2.2 Mẫu kế hoạch tour tháng, 1 trang
4.2.3 Mẫu kế hoạch tour tuần, 1 trang.

4.3 Quy trình điều hành tour.
4.3.1 Quy trình điều hành tour, 5 trang.
4.3.2 Bảng theo dõi tour, 2 trang.
4.3.3 Bảng quản lý HDV, 1 trang
4.3.4 Bảng đánh giá tour của khách du lịch., 1 trang.

4.4 Quy trình bán tour
4.4.1 Quy trình bán tour, 4 trang
4.4.2 Bảng tổng hợp bán tour, 1 trang.

4.5 Quản lý văn phòng du lịch:
4.5.1 Nội quy văn phòng tour, 4 trang
4.5.2 Quy định phong cách làm việc nhân viên, 7 trang

4.6 Quy trình quản lý thông tin khách hàng
4.6.1 Quy trình trao đổi thông tin với khách hàng (4 trang)
4.6.2 Sổ theo dõi thông tin khách hàng (1 trang)

4.7 Quy trình ghi nhận và xử lý khiếu nại khách hàng
4.7.1 Quy trình ghi nhận và xử lý khiếu nại khách hàng (4 trang)
4.7.2 Phiếu ghi nhận và giải quyết khiếu nại của khách hàng (1 tang)
4.7.3 Bảng tổng hợp theo dõi khiếu naị khách hàng (1 trang)

4.8 Quy trình đánh giá sự thoả mãn khách hàng
4.8.1 Quy trình đánh giá sự thoả mãn khách (6 trang)
4.8.2 Phiếu thu thập ý kiến khách hàng ( 1trang)
4.8.3 Phiếu tổng hợp ý kiến của khách hàng (1 trang)

4.9 Hướng dẫn công việc nhân viên hướng dẫn, 4 trang.
4.10 Mô tả công việc phòng điều hành tour.
4.10.1 Mô tả và tiêu chuẩn Trưởng phòng điều hành tour, 1 trang.
4.10.2 Mô tả và tiêu chuẩn NV điều hành tour, 1 trang.
4.10.3 Mô tả và tiêu chuẩn HDV du lịch, 1 trang.

5.Quản trị tài chính kế toán.
5.1 Quy chế tổ chức phòng TCKT.
5.1.1 Mô tả công việc trưởng phòng kế toán (2 trang)
5.1.2 MTCV kế toán tổng hợp (2 Trang)
5.1.3 MTCV kế toán công nợ ( 3 trang)
5.1.4 MTCV kế toán nghiệp vụ thuế (2 trang)
5.1.5 MTCV kế toán xây dựng cơ bản và tài sản cố định( 2 trang)
5.1.6 Mô tả công việc nhân viên thủ quỹ (3 trang)

5.2 Quy trình TCKT.
5.2.1 Quy chế tài chính 1 (12 trang)
5.2.2 Quy chế tài chính 2 (8 trang)
5.2.3 Quy định lập và lưa sổ sách kế toán (5 trang)
5.2.4 Quy trình thu chi tiến mặt, (7 trang)
5.2.5 Hướng dẫn công việc hạch toán (7 trang)
5.2.6 Quy trình quyết toán thuế VÁT (6 trang)
5.2.7Quy định về chứng từ thanh toán (4 trang)
5.2.8 Quy trình tạm ứng, quyết toán tạm ứng, (8 trang)
5.2.9 Quy trình lập kế hoạch chi phí, tạm ứng duyệt mua và duyệt chi, (9 trang)
5.2.10 Quy trình kiểm toán nội bộ, (6 trang)
5.2.11 Quy trình tính lương và thanh toán lương, (6 trang)
5.2.12 Quy trình chi tiêu nội bộ, (9 trang)
5.2.13Biểu mẫu tài chính kế toán
•Bảng dự trù chi phí. 1 trang.
•Phiếu thu chi. 1 trang.
•Mẫu kế hoạch tài chính tháng. 1 trang.
•Mẫu theo dõi hợp đồng kinh tế phát sinh. 1 trang.
•Phiếu đề nghị duyệt chi. 1 trang.
•Phiếu đề nghị tạm ứng. 1 trang.
•Phiếu đề nghị thanh toán. 1 trang.
•Phiếu đề xuất mua. 1 trang.
•Phíêu dự toán chi tiêu. 1 trang.
•Phiếu thanh toán tạm ứng. 1 trang.

6.Quản trị hành chánh nhân sự.
6.1 Quản trị tài sản.
6.1.1 Quy định quản lý tài sản, 5 trang.
6.1.2 Chính sách và nguyên tắc quản lý tài sản, 3 trang.
6.1.3 Biên bản lắp đặt và nghiệm thu tài sản, 2 trang.
6.1.4 Biên bản bàn giao tài sản trang thiết bị, 1 trang.
6.1.5 Phiếu yêu cầu sửa chữa, 1 trang.
6.1.6 Biên bản kiểm tra tài sản, 1 trang.
6.1.7 Biên bản sửa chữa và nghiệm thu tài sản, 2 trang.

6.2 Quy trình Tuyển dụng.
6.2.1 Quy trình tuyển dụng (10 trang)
6.2.2 Mẫu tự khai của ứng viên (6 trang)
6.2.3 Bản câu hỏi phỏng vấn (4 trang)
6.2.4 Bảng đánh giá ứng viên, 1 trang.
6.2.5 Hợp đồng thử việc (1 trang)
6.2.6 Bảng đánh giá nhân viên mới, 3 trang.
6.2.7 Mẫu hợp đồng lao động (3 trang)

6.3 Quy trình đào tạo
6.3.1 Thủ tục đào tạo và biểu mẫu 11 trang
6.3.2 Phiếu xác định nhu cầu đào tạo, 1 trang.
6.3.3 Chương trình đào tạo, 1 trang.
6.3.4 Báo cáo kết quả học tập 1 trang
6.3.5 Báo cáo kết quả học tập 6 tháng 1 trang

6.4 Quy chế tổ chức phòng HCNS:
6.4.1 Chức năng nhiệm vụ và số đo tổ chức phòng nhân sự (5 trang)
6.4.2 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của Trưởng phòng HCNS ( 4 trang)
6.4.3 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của nhân viên nhân sự, ( 3 trang)
6.4.4 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của nhân viên chế độ, ( 2 trang)
6.4.5 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của nhân viên tính lương , ( 2 trang)
6.4.6 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của nhân viên tiếp tân, ( 3 trang)
6.4.7 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của tổ trưởng bảo vệ , ( 2 trang)
6.4.8 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của nhân viên bảo vệ (3 trang)
6.4.9 Mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc của nhân viên bảo trì – kỹ thuật vi tính (2 trang)

6.5 Quy chế lương thưởng.
6.5.1 Quy chế lương công ty (7 trang)
6.5.2 Bảng lương bộ phận (1 trang)
6.5.3 Phiếu lương (1 trang)
6.5.4 Quy định khen thưởng và kỷ luật (4 trang)

6.6 Quản lý kỷ luật.
6.6.1 Thủ tục xử lý vi phạm và khiếu nại, 5 trang.
6.6.2 Biên bản vi phạm, 1 trang.
6.6.3 Biên bản kiểm điểm cá nhân, 1 trang.
6.6.4 Biên bản họp xem xét kỷ luật, 1 trang.

6.7 Quy định lập kế hoạch công tác:
6.7.1 Quy định lập kế hoạch và báo cáo công việc (4 trang)
6.7.2 Kế hoạch thực hiện mục tiêu chuyên môm (1 trang)
6.7.3 Mẫu kế hoạch công tác năm (1 trang)
6.7.4 Mẫu kế hoạch công tác tháng (1 trang)
6.7.5 Mẫu kế hoạch công tác tuần (1 trang)

6.8 Quy định báo cáo công việc.
6.8.1 Quy định chế độ báo cáo nội bộ (7 trang)] 6.8.2 Mẫu báo cáo công tác tuần (1 trang)

6.9 Quy định đánh giá công việc:
6.9.1 Đánh giá công việc theo phương pháp công – trừ (6 trang)
6.9.2 Đánh giá công viêc theo tiêu chuẩn (2 trang)

6.10 Quản trị văn phòng phẩm.
6.10.1 Quy định cấp phát và quản lý VPP, 4 trang.
6.10.2 Phiếu đề nghị VPP, 1 trang.
6.10.3 Thẻ kho VPP, 1 trang.

6.11 Quản lý danh sách và hồ sơ nhân sự.
6.11.1 Quy định quản lý danh sách và hồ sơ nhân viên (3 trang)
6.11.2 Danh sách CNV công ty (1 trang)

6.12 Quản lý nhân sự.
6.12.1 Quy định quản lý nhân sự công ty, 7 trang.
6.12.2 Mẫu đơn xin nghỉ phép (1 trang)
6.12.3 Mẫu đơn xim nghỉ việc riêng 1 trang)
6.12.4 Mẫu đơn xin nghỉ việc (1 trang)

6.13 Quy trình kiểm soát tài liệu.
6.13.1 Quy định kiểm soát tài liệu, 15 trang.
6.13.2 Phiếu đề nghị làm tài liệu mới, 2 trang.
6.13.3 Phiếu đề nghị áp dụng tài liệu bên ngoài, 2 trang.
6.13.4 Phiếu đề nghị thay đổi tài liệu, 2 trang.
6.13.5 Danh sách phân phối tài liệu, 1 trang.
6.13.6 Danh mục tài liệu, 1 trang.

6.14 Quy trình kiểm soát hồ sơ.
6.14.1Thủ tục kiểm soát hồ sơ, 7 trang.
6.14.2 Danh sách hồ sơ, 1 trang.

6.15 Quy trình cải tiến.
6.15.1 Quy trình cải tiến, 6 trang
6.15.2 Phiếu cải tiến, 3 trang.

6.16 Quy định xem xét lãnh đạo công ty.
6.16.1 Quy trình xem xét của lãnh đạo, 6 trang.
6.16.2 Thông báo họp xem xét lãnh đạo, 1trang.
6.16.3 Biên bản họp xem xét lãnh đạo, 1 trang
6.16.4 Báo cáo họp xem xét lãnh đạo, 1trang.

6.17 Quy định đánh giá nội bộ.
6.17.1 Quy trình đánh giá nội bộ, 9 trang.
6.17.2 Chương trình đánh giá nội bộ, 1 trang.
6.17.3 Phiếu ghi chép đánh giá viên, 1 trang.
6.17.4 Lịch đánh giá nội bộ, 1 trang.
6.17.5 Kết quả đánh giá nội bộ, 1 trang.
6.17.6 Mẫu phiếu câu hỏi của đánh giá viên, 1 trang.
6.17.7 Danh mục câu hỏi để đánh giá nội bộ, 8 trang.

6.18 Thủ tục bảo trì thiết bị.
6.18.1 Thủ tục bảo trì cty, 7 trang.
6.18.2 Thẻ bảo trì thiết bị, 1 trang.
6.18.3 Các sự cố thường gặp và cách xử lý, 1 trang.
6.18.4 Danh mục thiết bị, 1 trang.
6.18.5 Lịch bảo trì thiết bị, 1 trang.
6.18.6 Phiếu lý lịch máy, 1 trang.

6.19Nội quy công ty tổng hợp, 10 trang

Bản đồ

Zalo

Messenger

Gọi điện

Gửi email

Bạn cần hỗ trợ?